by VLS | Aug 10, 2021 | Blog
[English below] “Ăn” means to eat. “Trông” means to look, to watch out. “Nồi” means pot. “Ngồi” means to sit. “Hướng” means direction. Câu tục ngữ thể hiện truyền thống lịch sự, tế nhị và cẩn trọng trong văn hóa Việt...
by VLS | Aug 3, 2021 | Blog
[English below] Học means to learn. Thầy means teachers. Không mean no, not. Tày means equal, same. Bạn means friends. Câu tục ngữ nhấn mạnh việc học hỏi từ những người bạn bè đồng trang lứa vì đó là những người gần gũi và cùng tâm thế học giỏi giống chúng ta nên sự...
by VLS | Jul 27, 2021 | Blog
[English below] “Trâu” means buffalo “Buộc” means to tie/ting/tied “Ghét” means to hate “Ăn” means to eat/eating Trâu là con vật thân thuộc với người Việt trong việc đồng áng. Hình ảnh “trâu buộc” và “trâu ăn” thể hiện...
by VLS | Jul 6, 2021 | Blog
[English below] “Của” means property, asset. “Rẻ” means cheap. “Ôi” means spoiled or unqualified. “Của rẻ là của ôi” ám chỉ rằng những hàng hóa, đồ dùng rẻ tiền thường hay có chất lượng kém vì giá trị của hàng hóa thường tương đồng với giá tiền của nó. Vì vậy, câu nói...
by VLS | Jun 30, 2021 | Blog
[English below] “Đi” means to go, to travel or leave a place. “Già” means old or the elder. “Về” means to be back, to return. “Trẻ” means young or the young, the children. “Hỏi” means to ask. Câu tục ngữ này...
by VLS | Jun 22, 2021 | Blog
[English below] Đây là một thành ngữ Hán Việt, trong đó: “Vạn” nghĩa là nhiều. “Sự” nghĩa là sự việc. “Khởi đầu” nghĩa là sự bắt đầu của một việc gì đó. “Nan” có nghĩa là gian nan, khó khăn, vất vả. “Vạn sự khởi đầu nan” nghĩa là khi bắt...